Radio | Dual-stream dual-band |
Protocol | Concurrent 802.11ac wave2, wave1, 802.11a/b/g/n |
Operating Bands |
802.11b/g/n: 2.4G ~ 2.4835GHz 802.11a/n/ac: 5G: 5.150~5.350GHz, 5.725~5.850GHz |
Antenna | PF antenna(2.4G: 2dBi, 5G: 2dBi) |
Spatial Streams | 2.4G 2x2MIMO 5G 2x2MIMO |
Max Throughput |
2.4G: up to 400Mbps 5G: up to 867Mbps Access rate per AP: 1.267Gbps |
Modulation |
OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, and CCK@5.5/11Mbps MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM and 256QAM |
Receive Sensitivity |
11b: -91dBm(1Mbps), -88dBm(5Mbps), -85dBm(11Mbps) 11a/g: -89dBm(6Mbps), -80dBm(24Mbps), -76dBm(36Mbps), -71dBm(54Mbps) 11n: -83dBm@MCS0, -65dBm@MCS7, -83dBm@MCS8, -65dBm@MCS15 11ac HT20: -83dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) 11ac HT40: -79dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) 11ac HT80: -76dBm(MCS0), -51dBm(MCS9) |
Maximum Transmit Power |
5.725~5.850GHz: ≤18dBm (EIRP) 5.150~5.350GHz: ≤18dBm (EIRP) 2.4~2.4835GHz: ≤18dBm (EIRP) |
Adjustable Power | 1dBm |
Dimensions | 126mm×86mm×50mm |
Weight | 0.24kg |
Service Ports |
Front: 4 10/100/1000Base-T Ethernet ports LAN1 port supports IEEE.802.3af PoE OUT Rear: 1 10/100/1000Base-T Ethernet port |
Management Port | N/A |
LED Indicator | 1 LED indicator |
Power Supply | 1dBm |
Power Consumption | ≤8W |
Environment |
Operating temperature: 0°C~40°C Storage temperature: -40°C~70°C Operating humidity: 0%~100%(non-condensing) Storage humidity: 0%~100%(non-condensing) |
Installation | Wall plate installation |
Safety Standard | GB4943, IEC 62368-1 |
EMC Standard | GB9254,EN301 489, EN50155, EN50121, EN55032, EN61000, EN55035 |
Vibration Standard | IEC61373 |
Radio Standard | SRRC certification, EN300 328, EN301 893 |
MTBF | >250000H |
- Uy tín 20 năm xây dựng và phát triển
- Bán buôn, bán lẻ toàn quốc
- Sản phẩm chính hãng 100%
- Mua trả góp lãi suất 0%
- Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm
- Bảo hành chính hãng
- Bảo hành tận nơi cho doanh nghiệp
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng nhanh chóng
- Giao hàng trước trả tiền sau COD
- Miễn phí giao hàng (bán kính 10km)
- Giao hàng và lắp đặt từ 8h30-18h30 hàng ngày
Thông số kỹ thuật và tính năng:
- Wi-Fi băng tần kép tốc độ cao
Thiết bị mạng wifi Ruijie RG-RAP1200(F) (Dual Band Ceiling Mount Access Point, Qualcomm) hỗ trợ giao tiếp băng tần kép 2.4GHz và 5GHz, cung cấp tốc độ truy cập 400Mbps ở 2.4GHz, 867Mbps ở 5GHz và lên đến 1267Mbps trên mỗi AP. Nó có thể cung cấp dải tần 5GHz với ít nhiễu hơn, kênh rộng hơn và tốc độ nhanh hơn cho các thiết bị đầu cuối, cho phép người dùng tận hưởng trải nghiệm không dây tuyệt vời.
- Hỗ trợ định tuyến và chế độ AP
Thiết bị mạng WIFI Ruije RG-RAP1200(F) (Dual Band Ceiling Mount Access Point, Qualcomm) hỗ trợ cả AP và chế độ định tuyến. Một mạng không dây có thể được hình thành với nhiều AP hoặc nó có thể được sử dụng như một bộ định tuyến không dây khi được triển khai độc lập. Thiết bị cung cấp các cấu hình linh hoạt hơn, nhiều tính năng ứng dụng phong phú hơn và các tình huống áp dụng rộng rãi hơn.
- Hỗ trợ mạng lớp 3
Thiết bị mạng wifi Ruijie RG-RAP1200(F) (Dual Band Ceiling Mount Access Point, Qualcomm) hỗ trợ chuyển vùng lớp 3 cho mạng lớp 3. Khi người dùng di chuyển trên các mạng Lớp 3, có thể chuyển vùng liền mạch mà không bị gián đoạn dịch vụ.
- Tín hiệu mạnh hơn và ổn định hơn
Một bộ phản xạ ăng ten hợp kim nhôm được thêm vào để phản xạ tín hiệu nhiễu và tập trung tín hiệu hiệu quả để cung cấp tín hiệu truyền mạnh hơn và độ nhạy nhận tốt hơn.
Thiết bị Wifi Ruijie RG-RAP1200(F) (Dual Band Ceiling Mount Access Point, Qualcomm) sử dụng FBAR để lọc tất cả các loại nhiễu do trạm gốc, lò vi sóng, thiết bị Bluetooth, v.v. của nhà điều hành gây ra, để cung cấp tín hiệu không dây sạch hơn, tốc độ truyền cao hơn và chất lượng truyền ổn định hơn.
- Vỏ chắc chắn
Với chất liệu cứng cáp và chống cháy của vỏ AP, khả năng chống va đập cao gấp 5 lần so với chất liệu nhựa ABS thông thường. Độ bền kéo và độ bền uốn tăng lên 30%, không dễ bị hư hại. Người dùng có thể yên tâm trong quá trình sử dụng và bảo dưỡng.
- Cài đặt đơn giản
Thiết kế lắp đặt tấm tường 86mm tạo điều kiện lắp đặt nhanh chóng trực tiếp vào hộp nối tường 86mm tiêu chuẩn mà không yêu cầu bất kỳ giá lắp bổ sung nào.
Thông số | - Tốc độ lên đến 1167Mbps - Hỗ trợ 2 băng tần (2x2.4G 300Mbps + 2x5G 867Mbps) 802.11a/b/g/n/ac/ac Wave2, MU-MIMO - 1 cổng WAN 10/100, 3 cổng LAN 10/100 (Auto MDI/MDIX) - 4 anten liền đẳng hướng (ommi) x 5dBi - Hỗ trợ mạng WiFi khách riêng biệt, SmartHome WiFi, SSID ẩn. - Số lượng người dùng truy cập đồng thời đề xuất 24+ Wireless/48 max Clients - Tách hoặc gộp SSID 2.4G/5Ghz riêng biệt hoặc gộp thành một SSID duy nhất, ưu tiên băng tần 5Ghz - Hỗ trợ Mesh 3 node. Easy Mesh thông qua một phím cứng trên bộ phát - Đèn LED thông báo tính trạng hoạt động, đèn báo tín hiệu LAN/WAN - Các tính năng qua Ruijie Cloud: Quản lý người dùng, cấu hình, Optimize Network, Bandwitdth, NAT, Whitelist/Blacklist, Roaming,... - Nguồn đi kèm 12V/1.5A |
Radio | Dual-stream dual-band |
Protocol | Concurrent 802.11ac wave2, wave1, 802.11a/b/g/n |
Operating Bands |
802.11b/g/n: 2.4G ~ 2.4835GHz 802.11a/n/ac: 5G: 5.150~5.350GHz, 5.725~5.850GHz |
Antenna | PF antenna(2.4G: 2dBi, 5G: 2dBi) |
Spatial Streams | 2.4G 2x2MIMO 5G 2x2MIMO |
Max Throughput |
2.4G: up to 400Mbps 5G: up to 867Mbps Access rate per AP: 1.267Gbps |
Modulation |
OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, and CCK@5.5/11Mbps MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM and 256QAM |
Receive Sensitivity |
11b: -91dBm(1Mbps), -88dBm(5Mbps), -85dBm(11Mbps) 11a/g: -89dBm(6Mbps), -80dBm(24Mbps), -76dBm(36Mbps), -71dBm(54Mbps) 11n: -83dBm@MCS0, -65dBm@MCS7, -83dBm@MCS8, -65dBm@MCS15 11ac HT20: -83dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) 11ac HT40: -79dBm(MCS0), -57dBm(MCS9) 11ac HT80: -76dBm(MCS0), -51dBm(MCS9) |
Maximum Transmit Power |
5.725~5.850GHz: ≤18dBm (EIRP) 5.150~5.350GHz: ≤18dBm (EIRP) 2.4~2.4835GHz: ≤18dBm (EIRP) |
Adjustable Power | 1dBm |
Dimensions | 126mm×86mm×50mm |
Weight | 0.24kg |
Service Ports |
Front: 4 10/100/1000Base-T Ethernet ports LAN1 port supports IEEE.802.3af PoE OUT Rear: 1 10/100/1000Base-T Ethernet port |
Management Port | N/A |
LED Indicator | 1 LED indicator |
Power Supply | 1dBm |
Power Consumption | ≤8W |
Environment |
Operating temperature: 0°C~40°C Storage temperature: -40°C~70°C Operating humidity: 0%~100%(non-condensing) Storage humidity: 0%~100%(non-condensing) |
Installation | Wall plate installation |
Safety Standard | GB4943, IEC 62368-1 |
EMC Standard | GB9254,EN301 489, EN50155, EN50121, EN55032, EN61000, EN55035 |
Vibration Standard | IEC61373 |
Radio Standard | SRRC certification, EN300 328, EN301 893 |
MTBF | >250000H |
Thông số | – Bộ phát Wifi ốp trần hoặc gắn tường – Tốc độ lên đến 1.267Gbps – Hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz chuẩn 802.11a/b/g/n/ac Wave1/Wave2, MU-MIMO – Hỗ trợ tối đa 110 người dùng | 8 SSID – Số lượng người dùng truy cập đồng thời đề xuất là 40+ – 1 cổng 10/100/1000M Ethernet LAN, 1 cổng 10/100/1000M Uplink (hỗ trợ nguồn cấp PoE) – Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí cho phép cấu hình nhanh, đơn giản, quản lý và giám sát dễ dàng – Dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho khách sạn, cửa hàng, cà phê, văn phòng vừa & nhỏ. – Hỗ trợ Roamming Layer 2, Layer 3 – Hỗ trợ các tính năng WIFI marketing (Khi sử dụng với Reyee Gateway) * Giao diện đăng nhập dạng trang chào, cho phép tuỳ biến theo logo, hình ảnh doanh nghiệp, thông điệp quảng bá, nút click trỏ đến trang đích là fanpage hoặc website của doanh nghiệp. * Quản lý lưu lượng của người dùng, thời gian, dung lượng data, số lượt truy cập trong ngày. * Thiết bị chưa bao bao gồm nguồn – Hỗ trợ nguồn 802.3af (15.4W) hoặc 802.3at (30W) PoE – Hỗ trợ nguồn DC 12V 1.5A |
Chế độ bảo hành | 36 tháng |
Loại thiết bị | Thiết bị Wifi Access Point |
Hỗ trợ | – Tốc độ lên đến 1.167Gbps. – Hỗ trợ 2 băng tần 2.4GHz và 5GHz chuẩn 802.11a/b/g/n/ac Wave1/Wave2, MU-MIMO. – Hỗ trợ tối đa 164 người dùng | 8 SSID. – Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí cho phép cấu hình nhanh, đơn giản, quản lý và giám sát dễ dàng. – Hỗ trợ Roamming Layer 2, Layer 3. – Hỗ trợ nguồn 802.3af (15.4W) hoặc 802.3at (30W) PoE. – Hỗ trợ chống sét lên đến 6KV. |
Chế độ bảo hành | 36 tháng |
Loại thiết bị | Thiết bị Wifi Access Point |
Hỗ trợ | – Tốc độ lên đến 867 Mbps. – Hỗ trợ băng tần 5GHz chuẩn 802.11a/b/g/n/ac, 2×2 MIMO. – Anten đẳng hướng tích hợp sẵn (Góc ngang 60°, góc dọc 30°), độ lợi Anten 10dbi. – 1 cổng 10/100M. – Công suất 24dBm, khoảng cách kết nối trên băng tần 5Ghz đến 1KM. Cho phép kết nối 1 thiết bị đến 5 thiết bị khác trong vùng phủ sóng 60 độ. – Hỗ trợ Roamming Layer 2, Layer 3. – Hỗ trợ lắp đặt trên tường hoặc cột. – Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí cho phép cấu hình nhanh, đơn giản, quản lý và giám sát dễ dàng. |
Thương hiệu | RUIJIE |
Chi tiết | Tốc độ lên đến 1167Mbps – Hỗ trợ 2 băng tần: + 802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz + 802.11a/n/ac: 5.150GHz to 5.350GHz / 5.47GHz to 5.725GHz / 5.725GHz to 5.850GHz – Dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho khách sạn, cửa hàng, văn phòng vừa & nhỏ. – 1 cổng PoE 10/100/1000BASE-T | Nguồn 802.3af PoE <12.95W – Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí giúp cấu hình tư xa cực kỳ đơn giản. – Hỗ trợ tối đa 256 người dùng | 32 BSSID – Hỗ trợ tính năng cân bằng tải thông minh dựa vào số lượng người dùng và lưu lượng. – Hỗ trợ tính năng tạo Voucher cho người dùng (phù hợp cho giải pháp cho thuê wifi khu nhà trọ/ký túc xá) – Hỗ trợ tính năng PPSK giúp phân quyền đăng ký wifi cho 1 số thiết bị xác định trước. – Hỗ trợ các tính năng WIFI marketing: * Giao diện đăng nhập dạng trang chào, cho phép tuỳ biến theo logo, hình ảnh doanh nghiệp, thông điệp quảng bá, nút click trỏ đến trang đích là fanpage hoặc website của doanh nghiệp. * Đăng nhập facebook, like facebook fanpage. * Quản lý lưu lượng của người dùng, thời gian, dung lượng data, số lượt truy cập trong ngày. – Các chứng nhận: EN300 328, EN301 893, GB9254, EN301 489-1, EN301 489-17, GB4943, EN/IEC 60950-1. * Thiết bị chưa bao bao gồm nguồn. – Kích thước: 194 × 194 × 37 mm. – Trọng lượng: 0.42kg. |
Model | RG-EW1200G Pro |
Không dây | 2.4GHz 2 * 2: tốc độ tối đa 400Mbps 5GHz 2 * 2: tốc độ tối đa 867Mbps |
Ăng-ten | Ăng ten đa hướng không thể tháo rời 6dBi bên ngoài |
Thông số kỹ thuật không dây | Hỗ trợ 802.11a / b / g / n / ac / ac Wave2, MU-MIMO Hỗ trợ định dạng chùm |
Băng tần | Các mô-đun 2.4GHz và 5GHz độc lập, hỗ trợ tích hợp tần số kép |
Kênh Wi-Fi | Kênh 2.4GHz; 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13 Kênh 5GHz: 36, 40, 44, 48, 149, 153, 157, 161, 165 |
Các cổng | 1 cổng WAN 10/100/1000M (Auto MDI / MDIX) 3 cổng LAN 10/100 / 1000M (Auto MDI / MDIX) |
Chế độ định tuyến | PPPoE / DHCP / IP tĩnh; chế độ chuyển tiếp: rơle có dây / rơle không dây |
Những đặc điểm chính | Lấy tài khoản PPPoE từ bộ định tuyến cũ Tách / tích hợp Wi-Fi băng tần kép Wi-Fi khách; Wi-Fi nhà thông minh; cách ly mạng không dây Địa chỉ DHCP tĩnh Máy chủ ảo: ánh xạ cổng, DMZ, v.v. DDNS: Oray UPnP |
Bảo mật không dây | Mã hóa WPA-PSK / WPA2-PSK |
Bảo vệ ARP | Liên kết IP / MAC |
An ninh mạng | Ẩn SSID Ngăn chặn thiết bị giả mạo (Danh sách đen / danh sách trắng) Kiểm soát truy cập Internet |
Các tính năng tiên tiến | Reyee Mesh Tối ưu hóa Wi-Fi NAT phần cứng, phân bổ băng thông thông minh Tự động kiểm tra mạng, chẩn đoán lỗi Nâng cấp phần mềm đám mây tự động & thủ công |
Chế độ quản lý | Trang web cục bộ Quản lý đám mây: Nền tảng đám mây MACC Ứng dụng Ruijie Cloud: Phiên bản iOS, phiên bản Android |
Nguồn cấp | 12VDC / 1.5A |
Công suất tối đa | <14W |
Kích thước | 220 x 140 x 36 mm |
Cân nặng | 0,98kg |
Nhiệt độ hoạt động | 0-45 ℃ |