Hãng sản xuất | Lenovo |
Part Number |
20UN00B9VN |
Màu sắc | Đen |
Bảo hành | 36 tháng |
Bộ vi xử lý | Intel Core i7-1160G7 (4C / 8T, 2.1 / 4.4GHz, 12MB) |
Chipset | Intel |
RAM | 16GB Soldered LPDDR4x-4266 |
VGA | Intel Iris Xe Graphics |
Ổ cứng | 512GB SSD |
Ổ quang | Không |
Màn hình | 13" 2K (2160x1350) |
Cổng giao tiếp |
|
Kết nối | Intel AX201 11ax, 2x2 + BT5.2 |
Pin | 3 Cell, 48Whrs |
Camera | IR & 720p with Privacy Shutter |
Kích thước |
Touch models: 292.9 x 207.8 x 14.27-17.2 mm Non-touch models: 292.8x 207.7 x 13.87-16.7 mm |
Cân nặng | 0.907 kg |
Hệ điều hành | Win 11 Pro |
Bảo mật | Fingerprint |
- Uy tín 20 năm xây dựng và phát triển
- Bán buôn, bán lẻ toàn quốc
- Sản phẩm chính hãng 100%
- Mua trả góp lãi suất 0%
- Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm
- Bảo hành chính hãng
- Bảo hành tận nơi cho doanh nghiệp
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng nhanh chóng
- Giao hàng trước trả tiền sau COD
- Miễn phí giao hàng (bán kính 10km)
- Giao hàng và lắp đặt từ 8h30-18h30 hàng ngày
Lenovo Thinkpad X1 Nano là một trong những mẫu laptop thuộc dòng ultrabook (laptop chuyên mỏng, nhẹ, hiệu suất tốt và thời lượng pin dài) của Lenovo có thiết kế với độ mỏng ấn tượng. Có lẽ đây là mẫu laptop nhẹ nhất thuộc dòng ultrabook mà reviewer của trang công nghệ techradar.pro đã từng trải nghiệm. Bên cạnh đó, chiếc laptop này còn được trang bị màn hình 13 inch, độ phân giải 2K sắc nét, chống chói.
Màn hình 2K sắc nét được Lenovo trang bị trên chiếc máy này. Nguồn: Techradar.
Ngoài ra thì máy còn sử dụng tỉ lệ màn hình là 16:10 cho một góc nhìn rộng giúp làm việc hiệu quả. Một điều đáng tiếc là ThinkPad X1 Nano lại bị bỏ đi một số cổng kết nối (do hãng phải đánh đổi với độ mỏng của máy). Nếu bạn cần một chiếc laptop có đầy đủ các cổng kết nối thì có lẽ ThinkPad X1 Nano không phải là một sự lựa chọn phù hợp.
Thiết kế mỏng nhẹ của Thinkpad X1 Nano. Nguồn: Lenovo.
Lenovo Thinkpad X1 Nano có những đặc điểm tốt của Lenovo Thinkpad X1 Carbon nhưng chiếc laptop này nhẹ hơn và có phần nào đó tốt hơn nữa, theo đánh giá của John Loeffler, tác giả của bài viết. Điểm đáng giá nhất trên chiếc X1 Nano này là thiết bị cực kỳ nhẹ (khoảng 1kg). Nếu như sự di động là một điểm bạn cần tìm trên một chiếc laptop thì ThinkPad X1 Nano sẽ là một sự lựa chọn không thể nào bỏ qua.
ThinkPad X1 Nano được trang bị một viên pin có kích thước khá nhỏ và được sạc qua cổng USB Type-C Thunderbolt 4. Nguồn: Lenovo.
Ngoài ra, ThinkPad X1 Nano còn có một viên pin nhỏ hơn so với một số chiếc laptop thuộc dòng ultrabook khác hiện nay. Mặc dù vậy nhưng thiết bị vẫn được trang bị chuẩn công nghệ Intel Evo nên khiến chiếc laptop này luôn hoạt động hiệu quả với công suất tối đa. Nói chung, Lenovo ThinkPad X1 Nano có thể đáp ứng tốt nhu làm việc trong cả ngày dài chỉ với một lần sạc.
Trong tường hợp chúng ta sử dụng máy với các tác vụ nặng, đòi hỏi thiết bị phải chạy với công suất cao hơn thì có lẽ bạn sẽ phải cần đến dây sạc. Thế nhưng, vì thinkPad X1 Nano được trang bị cổng USB Type-C Thunderbolt 4 nên điều đó sẽ tiện lợi hơn rất nhiều, giúp bạn tiết kiệm được thời gian sạc pin.
Mặc dù mỏng nhẹ nhưng ThinkPad X1 Nano có một cấu hình không phải dạng vừa đâu. Nguồn: Lenovo.
Với trọng lượng siêu mỏng nhẹ và một cục pin nhỏ như vậy, nhiều người sẽ nghĩ rằng ThinkPad X1 Nano sẽ bị giảm một số thứ về mặt cấu hình. Tuy nhiên, chiếc laptop này vẫn sở hữu một sức mạnh đáng nể và không gặp bất kì vấn đề giật lag nào khi thực hiện các tác vụ nặng. Đây chính là điều khiến cho Lenovo Thinkpad X1 Nano trở thành chiếc laptop doanh nhân tốt nhật hiện nay.
ThinkPad X1 Nano chỉ được trang bị 3 cổng kết nối. Nguồn: Lenovo.
Có một số nhược điểm trên chiếc ThinkPad X1 Nano này, chẳng hạn như số lượng cổng kết nối không quá đa dạng. Chiếc máy này chỉ được trang bị 1 jack 3.5 mm và 2 cổng USB Type-C. Vì ThinkPad X1 Nano là chiếc laptop hướng đến đối tượng doanh nhân nên tính bảo mật rất được coi trọng. Chính vì thế mà máy còn sở hữu một số tính băn bảo mật rất hữu dụng.
Khung máy được làm bằng sợi carbon và magie cực kỳ cứng cáp. Nguồn: Lenovo.
Phải nói rằng Lenovo Thinkpad X1 Nano được hoàn thiện với chất lượng rất cao, phần khung được làm bằng sợi carbon và magie giúp máy có khối lượng nhẹ, bền bỉ. Chắc chắn là chúng ta không thể test thử độ bền của máy bằng cách thả rơi em nó xuống đất được nhưng reviewer John Loeffler tin rằng ThinkPad X1 Nano chắc chắn có thể sống sót sau một cú rơi.
Khả năng gập 180 độ của ThinkPad X1 Nano mang lại nhiều góc nhìn khác nhau. Nguồn: Lenovo.
Bên dưới phần thân và phía bên cạnh phải của Lenovo Thinkpad X1 đều có những lỗ thông hơi để không khí có thể dễ dàng thoát ra trong quá trình tản nhiệt. Một trong những điểm đặc biệt của chiếc laptop này là phần bản lề xoay gập 180 độ, giúp chúng ta sẽ thay đổi được nhiều góc nhìn khác nhau với màn hình.
Ngoài ra ở phần bản lề của ThinkPad X1 Nano còn được thiết kế để giúp nâng bàn phím lên một chút, tạo cảm giác thoải mái hơn cho người dùng khi gõ phím lâu và giúp thiết bị có thêm không gian để tản nhiệt.
Trackpoint (chấm đỏ) vẫn xuất hiện ở giữa bàn phím của ThinkPad X1 Nano. Nguồn: Lenovo.
Lenovo Thinkpad X1 Nano được trang bị tổng cộng 4 loa bao gồm 2 loa tần số cao ở phía trên và 2 loa trầm ở mặt đáy của máy. Hệ thống loa này còn đạt được chứng chỉ Dolby Atmos và hứa hẹn sẽ mang đến một trải nghiệm âm thanh tuyệt vời.
Về cổng kết nối, ThinkPad X1 Nano chỉ có 2 cổng USB Type-C Thunderbolt 4 và 1 jack cắm tai nghe 3.5 mm. Nút nguồn của máy thì được đặt ở bên cạnh phải của máy, kế bên phần tản nhiệt. Theo trải nghiệm của tác giả, phần tản nhiệt này không phả ra quá nhiều hơi nóng trong quá trình anh ấy sử dụng (kể cả những tác vụ nặng).
Khả năng tản nhiệt của ThinkPad X1 Nano là rất ấn tượng. Nguồn: Lenovo.
Lenovo Thinkpad X1 Nano trang bị một bàn phím chiclet (các phím bấm được thiết kế lõm xuống để tạo cảm giác thoải mái cho ngón tay, khoảng cách giữa các phím được sắp xếp hợp lý) đi kèm với Trackpoint (chấm đỏ) nằm ở giữa bàn phím, một điểm rất đặc trưng không thể thiểu trên các sản phẩm thuộc dòng ThinkPad. Bàn phím của ThinkPad X1 Nano cho một trải nghiệm bấm tốt, đầm tay và có hành trình phím vừa phải, phản hồi nhanh.
Phím chức năng (Fn) được đặt ở góc trái và khá xa trong quá trình gõ phím. Nguồn: Techradar.
Theo như cảm nhận của reviewer John Loeffler, điểm trừ duy nhất của bàn phím này là vị trị đặt của phím chức năng (Fn). Hầu hết người dùng đã quen với việc phím Ctrl nằm ở góc dưới cùng bên trái nhưng Lenovo lại di chuyển phím Fn đến vị trí đó. Điều này đã làm cho tác giả mất một thời gian để điều chỉnh lại thói quen sử dụng ở giai đoạn đầu.
Trackpad trên ThinkPad X1 có kích thước tương đối nhỏ vì phải nhường chỗ cho 3 phím nút vật lý (chuột trái, phím giữa và chuột phải). Cá nhân tác giả nghĩ rằng 3 phím vật lý bên trên trackpad là không cần thiết bởi vì người dùng vẫn có thể nhấn ở góc dưới cùng bên trái hoặc bên phải để thực hiện các tác vụ tương tự như 3 phím vật lý ấy.
Hãng sản xuất | Lenovo |
Part Number | 21E300E4VN |
Màu sắc | Đen |
Bảo hành | 24 tháng |
Bộ vi xử lý | Intel Core i7-1255U (up to 4.7Ghz, 12MB) |
Chipset | Intel |
RAM | 8GB DDR4 Buss 3200Mhz |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
VGA | Intel Iris Xe Graphics |
Màn hình | 14 Inch FHD (1920x1080) IPS 300nits Anti glare, 45% NTSC |
Cổng giao tiếp |
1 cổng USB 2.0 1 cổng USB 3.2 Gen 1 1 cổng Thunderbolt 4 / USB 4 40Gbps sạc nhanh, xuất nhanh. 1 cổng HDMI 1 Cổng Ethernet RJ-45 1 cổng Headphone / microphone combo jack |
Kết nối | Intel WiFi 6E AX211, 802.11AX 2X2 WiFi, Bluetooth 5.2, M.2 Card |
Pin | 3 Cell Battery, 45WHr |
Webcam | IR & FHD 1080p + ToF with Privacy Shutte |
Cân nặng | ~1.6 kg |
Dòng CPU | Intel Core i7 |
Dung lượng RAM | 8GB |
Kích thước màn hình | 14" |
Hệ điều hành | Win 11 |
Dung lượng ổ cứng | 256GB |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Màn hình cảm ứng | Không |
Loại VGA | VGA Onboard |
Core i7 1255U/ 16GB/ 512GB SSD/ Intel Iris Xe Graphics/ 13.3inch WQXGA/ Windows
Hãng sản xuất | Lenovo |
Part Number | 20TA002MVA |
Màu sắc | Đen |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý | Intel Core i7-1165G7 (up to 4.70 Ghz, 12 MB) |
Chipset | Intel |
RAM |
8GB DDR4 |
VGA | Intel Iris Xe Graphics |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Ổ quang | No |
Màn hình | 14.0 inch FHD IPS (1920x1080) anti-glare |
Cổng giao tiếp |
|
Cổng xuất hình | 1x HDMI |
Kết nối mạng |
Intel®️ 2 x 2 AC (WiFi 5) Optional: Intel®️ 2 x 2 AX (WiFi 6) Bluetooth®️ 5.0 |
Webcam | HD 720p |
Pin | 3 Cell 45 Whr |
Kích thước | |
Cân nặng | ~1.59 Kg |
Bảo mật | Finger Print |
Hệ điều hành | Non OS |
Dòng CPU | Intel Core i7 |
Dung lượng ổ cứng | 512GB |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Màn hình cảm ứng | Không |
Loại VGA | VGA Onboard |
Hãng sản xuất | Lenovo |
Part Number | 20TD0080VA |
Màu sắc | Đen |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý | Intel Core i5-1135G7 (up to 4.20 Ghz, 8MB) |
RAM | RAM 8GB DDR4 |
VGA | Intel Iris Xe Graphics |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Ổ quang | N/A |
Màn hình | 15.6" FHD (1920 x 1080) IPS, anti-glare, 250 nits |
Cổng giao tiếp | 1x Ethernet (RJ-45)/ 1x USB 3.2 Gen 1 (Always On)/ 1x HDMI 1.4b/ 1x Thunderbolt 4 / USB4 40Gbps (support data transfer, Power Delivery 3.0 and DisplayPort 1.4)/ 1x headphone / microphone combo jack (3.5mm)/ 1x USB 2.0 |
Kết nối mạng | 802.11AC (2 x 2) & Bluetooth® 5.0 |
Kích thước | 36.5 x 24.0 x 1.89 cm |
Bảo mật | Finger Print |
Pin | 3 Cell 45 Whr |
Cân nặng | ~1.7 kg |
Bàn phím | LED_KB |
Hệ điều hành | Non OS |
Dòng CPU | Intel Core i5 |
Dung lượng RAM | 8GB |
Kích thước màn hình | 15.6" |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Loại VGA | VGA Onboard |
Dung lượng ổ cứng | 512GB |
Màn hình cảm ứng | Không |
Hãng sản xuất | Lenovo |
Part Number | 20TD0081VA |
Màu sắc | Đen |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý | Intel Core i7-1165G7 (up to 4.70 Ghz, 12 MB) |
Chipset | Intel |
RAM | 8GB (1x 8GB) SO-DIMM DDR4-3200Mhz (1 khe, tối đa 32GB) |
VGA | Intel Iris Xe Graphics |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Ổ quang | Không |
Màn hình | 15.6 inch FHD (1920x1080) |
Cổng kết nối |
1x USB 2.01x Thunderbolt 4 / USB4 40Gbps (support data transfer, Power Delivery 3.0 and DisplayPort 1.4) |
Kết nối mạng |
Intel AX201 11ax, 2x2 100/1000M, BT5.2 |
Webcam | HD |
Pin | 3 Cell 45 Whr |
Hệ điều hành | Non OS |
Bảo mật | Finger Print |
Keyboard | LED_KB |
Dòng CPU | Intel Core i7 |
Dung lượng RAM | 8GB |
Kích thước màn hình | 15.6" |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Loại VGA | VGA Onboard |
Dung lượng ổ cứng | 512GB |
Màn hình cảm ứng | Không |
Hãng sản xuất | Lenovo |
Màu sắc | Đen |
Part | 20TES1RM00 |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý | Intel Core i5-1135G7 (up to 4.20 Ghz, 8 MB) |
RAM | RAM 8GB DDR4 |
VGA | Intel Iris Xe Graphics |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Ổ quang | N/A |
Màn hình | 15.6-inch, FHD, 1920 x 1080, 220 nits, 60 Hz |
Cổng giao tiếp |
1. USB-C 3.2 Gen 1 / 2. Headphone / microphone combo jack (3.5mm) |
Kết nối mạng | WiFi 802.11a/b/g + Bluetooth 5.0 |
Pin | 3 Cell |
Kích thước | 365 x 240 x 18.9 mm (14.37 x 9.45 x 0.74 inches) |
Cân nặng | ~1.7 kg (3.75 lbs) |
Bảo mật | Finger Print |
Hệ điều hành | Dos |
Dòng CPU | Intel Core i5 |
Dung lượng RAM | 8GB |
Kích thước màn hình | 15.6" |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Loại VGA | VGA Onboard |
Dung lượng ổ cứng | 256GB |
Màn hình cảm ứng | Không |