Hãng sản xuất | Dell |
Part number | N5R75700U104W1 |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý | AMD Ryzen 7 - 5700U (1.8GHz, 8MB) |
Chipset | AMD |
RAM | 8GB DDR4 3200Mhz (1 * 8GB), 2 khe |
VGA | AMD Redeon Graphics |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Ổ quang | Không |
Màn hình | 15.6-inch, FHD 1920 x 1080, 60 Hz, anti-glare, non-touch, 45% NTSC, 250 nits, wide-viewing angle |
Cổng giao tiếp | 2 USB 3.2 Gen 1 Type-A ports 1 USB 3.2 Gen 1 Type-C™ port with DisplayPort™ and Power Delivery 1 Headset Jacki 1 HDMI 1.4b port 1 power-adapter port |
Kết nối mạng | 802.11ac 2x2 Bluetooth 5.1 |
Pin | 4-cell Li-ion, 54 Wh |
Kích thước | Height: 14.6mm – 17.99mm (0.57 – 0.71) x Width: 356.06mm (14.02) x Depth: 228.9mm (9.01) |
Cân nặng | ~1.63Kg |
Hệ điều hành | Win 11 |
Đèn LED | Có đèn bàn phím |
Phụ kiện đi kèm | Sạc, Sách HDSD |
Màu sắc | Bạc |
Dòng CPU | AMD Ryzen 7 |
Dung lượng RAM | 8GB |
Kích thước màn hình | 15.6" |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Màn hình cảm ứng | Không |
Loại VGA | AMD - Radeon |
Dung lượng ổ cứng | 512GB |
Màn hình cảm ứng | Không |
- Uy tín 20 năm xây dựng và phát triển
- Bán buôn, bán lẻ toàn quốc
- Sản phẩm chính hãng 100%
- Mua trả góp lãi suất 0%
- Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm
- Bảo hành chính hãng
- Bảo hành tận nơi cho doanh nghiệp
- Giá cạnh tranh nhất thị trường
- Giao hàng nhanh chóng
- Giao hàng trước trả tiền sau COD
- Miễn phí giao hàng (bán kính 10km)
- Giao hàng và lắp đặt từ 8h30-18h30 hàng ngày
Với nhiều cải tiến về thiết kế, hiệu suất cũng như khả năng nhập liệu; Dell Inspirion 15 5515 sẽ rất phù hợp với đối tượng học sinh, sinh viên hay người đi làm - thường xuyên làm việc với các tác vụ văn phòng, học tập. Kết hợp với mức giá rẻ, hợp lý; đây sẽ là một trong những lựa chọn dễ tiếp cận nhất với người dùng phổ thông, trong khi vẫn đảm bảo trải nghiệm lý tưởng.
Với những sản phẩm Inspirion giá rẻ trước đây, thiết kế thường không phải điểm được Dell đầu tư quá nhiều. Nhưng đến Dell Inspirion 15 5515 thì mọi thứ đã phần nào thay đổi, khi sản phẩm của chúng ta đã khoác lên mình tấm áo mới - hiện đại và cao cấp hơn đáng kể. Về ngoại hình, Dell Inspirion 15 5515 được phủ lớp sơn Xám, đồng thời hơi ngả xanh một chút để tôn thêm vẻ thanh lịch.
Lớp vỏ của Dell Inspirion 15 5515 được làm từ nhôm; đem lại cảm giác cao cấp, an tâm và giúp máy tối ưu hơn về trọng lượng. Bản lề máy cũng khá chắc chắn, và đây là bản lề dạng nâng như một số sản phẩm Inspirion 7000, giúp đẩy cao phần phím để thuận tiện trong quá trình sử dụng.
Về cân nặng, sản phẩm của chúng ta chạm tới con số khoảng 1.6kg, vừa phải với một sản phẩm có kích thước màn hình lớn như 15.6-inch. Điều này sẽ giúp đối tượng khách hàng chính của Dell Inspirion 15 5515 - Học sinh, sinh viên, dân văn phòng, v.v - vẫn sẽ có được sự cơ động trong cuộc sống hàng ngày.
Về màn hình, điểm nổi bật trên Dell Inspirion 15 5515 sẽ là hệ thống viền mỏng, giúp người dùng có được không gian rộng rãi khi làm việc, lướt web hay xem phim giải trí. Đồng thời với độ phân giải FullHD, khả năng chống loá cùng tấm nền WVA (chất lượng tương đương IPS), trải nghiệm tổng thể mà màn hình 5515 đem lại sẽ đảm bảo chất lượng và tiện dụng trong nhiều trường hợp.
Về thông số màu sắc, màn hình của máy sẽ dừng lại ở khoảng 64% sRGB (tương đương 45% NTSC) - phù hợp hơn với các tác vụ thông thường, không đòi hỏi khắt khe về độ chuẩn màu.
Bàn phím của Dell Inspirion 15 5515 sẽ ở dạng full-size, với đầy đủ phím số và chữ để thoải mái sử dụng cho nhiều loại tác vụ (Gõ văn bản, nhập số liệu, gán phím tắt cho các công cụ đồ hoạ, v.v.). Kích thước tổng thể của khu vực này cũng được cải thiện so với thế hệ sản phẩm trước, cụ thể là gần 7% - đem lại trải nghiệm gõ rộng rãi, hạn chế tình trạng hụt tay gây nhầm phím. Đèn nền trang bị phía dưới cũng là một điểm cộng khác cho sản phẩm với độ sáng tốt, không bị gắt vào ban đêm nên khá dễ chịu khi sử dụng.
Do là một sản phẩm 15-inch nên touchpad của máy cũng có nhiều diện tích hơn, đủ chỗ để việc thao tác nhiều ngón được thuận tiện. Driver Windows Precision cũng được tích hợp đầy đủ để đảm bảo độ chính xác trong quá trình trải nghiệm.
Về cấu hình, Dell Inspirion 15 5515 sẽ được trang bị phần cứng mới nhất đến từ AMD, với hiệu suất cho ra ổn định và mạnh mẽ nhờ những cải tiến sâu bên trong. Với APU Ryzen 5000, dù là tuỳ chọn tiết kiệm điện nhưng lượng nhân luồng mà nó sở hữu lại khá dồi dào. Nhờ vậy, đại diện của “đội Đỏ” sẽ có được lợi thế khi được sử dụng với mục đích đa nhiệm, hay với các ứng dụng tận dụng tối đa hiệu năng toàn nhân (Export ảnh với Lightroom Classic, render 2D bằng các công cụ kỹ thuật, v.v).
Hỗ trợ cho hoạt động của AMD Ryzen 5 5000 sẽ là card đồ hoạ Radeon Graphics, đủ mạnh để “cân” các tác vụ nặng, giải trí ở mức độ vừa phải. Xét tới tầm giá dưới 20 triệu thì đây cũng là một tuỳ chọn ổn, phù hợp với một sản phẩm đa dụng như Dell Inspirion 15 5515.
Là một sản phẩm thiên về nhu cầu phổ thông, Dell Inspirion 15 5515 cũng được trang bị đủ các loại cổng để phù hợp sử dụng. Cụ thể thì với 1 cổng USB-C 3.2 Gen 1 tích hợp DisplayPort và Power Delivery, 2 cổng USB-A 3.1 Gen 1, khe thẻ SD, cổng HDMI 1.4b cùng jack tai nghe 3.5mm combo - về cơ bản là phù hợp cho các nhu cầu truyền tải dữ liệu, trình chiếu thường thấy ở văn phòng, trường học.
Dell Inspirion 15 5515 sẽ được trang bị viên pin 54Wh, đem lại khoảng 5 - 5.5h on-screen với các tác vụ cơ bản cùng độ sáng màn hình 60%. Đây là một thời lượng khá tốt, giúp người dùng có thể an tâm dùng suốt một ngày làm việc.
Core i7 1065G7/ RAM 8GB/ SSD 512GB/ DVDR W/ Intel UHD Graphics /15.6" Window
Tên Hãng: Dell
Model: 3511C P112F001CBL
Bộ VXL: Core i3 1115G4 3.0Ghz up to 4.1Ghz-6Mb
Cạc đồ họa: Intel Iris Xe Graphics
Bộ nhớ: 4Gb (2 Khe cắm / Hỗ trợ tối đa 16GB)
Ổ cứng/ Ổ đĩa quang: 256Gb SSD/ No DVDW
Màn hình: 15.6Inch Full HD
Kết nối: LAN, Wifi, Bluetooth
Cổng giao tiếp: 1 x USB Type C , 2 x USB 3.1 , 1 x USB 2.0 , 1 x SD card slot , LAN 100 Mbps
Webcam: Có
Nhận dạng vân tay: Không có
Nhận diện khuôn mặt: Không có
Tính năng khác: Màn hình Full HD
Hệ điều hành: Windows 11 Home + Office Student
Pin: 3 cell
Kích thước: 38.1 x 26.7 x 2.6 cm
Trọng lượng: 1.9 kg
Màu sắc/ Chất liệu: Màu đen
Hãng sản xuất | Dell |
Part number | N3I3116W1 |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý | Intel Core i3 - 1125G4 (3.7GHz, 8MB) |
Chipset | Intel |
RAM | 8 GB, 2 x 4 GB, LPDDR4x, 3733 MHz, dual-channel, integrated Không hỗ trợ nâng cấp |
VGA | Intel UHD Graphics |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Ổ quang | Không |
Màn hình | 13.30 inch 16:10, 1920 x 1200 pixel 170 PPI, AUO B133UAN, IPS, glossy: no, 60 Hz |
Cổng giao tiếp | 1 x USB 3.2 (Always on)2 x Thunderbolt 4 USB-CHDMIJack tai nghe 3.5 mm |
Kết nối mạng | Bluetooth 5.1Wi-Fi 6 (802.11ax) |
Pin | 4-cell Li-ion, 54 Wh |
Kích thước | 296.7 x 210 x 13.9-15.9 mm |
Cân nặng | ~1.26 kg (2.78 lbs) |
Hệ điều hành | Win 11 |
Đèn LED | Có đèn bàn phím |
Phụ kiện đi kèm | Sạc, Sách HDSD |
Màu sắc | Bạc |
Dòng CPU | Intel Core i3 |
Dung lượng ổ cứng | 256GB |
Dung lượng RAM | 8GB |
Kích thước màn hình | 13.3" |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Màn hình cảm ứng | Không |
Loại VGA | VGA Onboard |
Hãng sản xuất | Dell |
Part number |
N4I5021W |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý |
Intel® Core™ i5-1235U |
Chipset | Intel |
RAM |
8GB (1 x 8GB) DDR4 3200Mhz |
VGA |
Integrated Intel® Iris® XE Graphics |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Ổ quang | Không |
Màn hình | 14.0 inch FHD (1920*1080) Active Pen Cảm ứng |
Cổng giao tiếp |
2 x USB 3.2 Gen 2x2 Type-C with DisplayPort and Power Delivery, 1 x USB 3.2 Gen 1 Type A port, HDMI 1.4b |
Kết nối mạng |
Bluetooth 5.2 |
Pin |
4-cell, 54 WHr |
Kích thước |
314 x 227.5 x 15.7~18.5mm |
Cân nặng | ~1.57 kg |
Hệ điều hành | Win 11 |
Đèn LED | Có đèn bàn phím |
Phụ kiện đi kèm | Sạc, Sách HDSD |
Dòng CPU | Intel Core i5 |
Dung lượng RAM | 8GB |
Màu sắc | Bạc |
Dung lượng ổ cứng | 512GB |
Kích thước màn hình | 14" |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình cảm ứng | Có |
Loại VGA | VGA Onboard |
Màn hình cảm ứng | Có |
Màn hình cảm ứng | Có |
Hãng sản xuất | Dell |
Một phần số | Y1N1T3 |
Color | Đen |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý | AMD Ryzen 3 - 3250U (2,6Ghz, 5MB) |
Chipset | AMD |
RAM | 8GB, 1x8GB, DDR4, 2400MHz |
VGA | Đồ họa AMD Radeon |
Hard drive | 256GB SSD M.2 NVMe ™ PCIe® 3.0 |
Ổ quang | Không |
Màn hình | 15,6 inch FHD (1920 x 1080) Đèn nền LED chống chói không cảm ứng Màn hình WVA viền hẹp |
Giao tiếp cổng | 1. Đầu đọc thẻ SD | 2. USB 2.0 Thế hệ 1 Loại A | 3. Khe khóa hình nêm | 4. Nguồn điện | 5. HDMI 1.4 * | 6. RJ45 | 7. USB 3.2 Thế hệ 1 Loại A | 8. USB 3.2 Thế hệ 1 Loại A | 9. Giắc cắm tai nghe * |
Network connection | 802.11ac 1x1 WiFi và Bluetooth |
Webcam | HD 720p |
Ghim | 3 ô |
Size | 19,9 mm x 363,9 mm x 249 mm |
Cân nặng | 1,8 kg |
Hệ điều hành | Win 10SL |
Màu sắc | Đen |
Dòng CPU | AMD Ryzen 3 |
Dung lượng ổ cứng | 256GB |
Dung lượng RAM | 8GB |
Kích thước màn hình | 15.6" |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Màn hình cảm ứng | Không |
Loại VGA | AMD - Radeon |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Màn hình cảm ứng | Không |
Hãng sản xuất | Dell |
Part Number | Y1N1T5 |
Màu sắc | Đen |
Bảo hành | 12 tháng |
Bộ vi xử lý | AMD Ryzen 5 - 3500U (up to 2.1Ghz, 6MB) |
Chipset | AMD |
RAM | 8GB DDR4 2400MHz + 2 SODIMM slots, max 16GB |
VGA | Radeon Vega 8 Graphics |
Ổ cứng | Chỉ có SSD |
Khả năng lưu trữ | |
Ổ quang | No |
Màn hình | 15.6 inch FHD (1920 x 1080) Anti-glare LED Backlight |
Cổng giao tiếp |
2 x USB 3.2 Gen 1 ports 1 x USB 2.0 port 1 x HDMI 1.4 port 1 x headset (headphone and microphone combo) port |
Kết nối mạng | 802.11ac 1x1 WiFi LAN 1 x RJ-45 port - 10/100 Mbps Bluetooth 4.2 |
Webcam | HD 720p |
Pin | 3 Cell |
Kích thước | Height: 18.0 mm – 19.9 mm (0.71" – 0.78") Width: 363.96 mm (14.33") Depth: 249 mm (9.80") |
Cân nặng | ~1.83 kg |
Hệ điều hành | Win 10SL |
Dòng CPU | AMD Ryzen 5 |
Dung lượng RAM | 8GB |
Kích thước màn hình | 15.6" |
Độ phân giải | Full HD (1920x1080) |
Màn hình cảm ứng | Không |
Loại VGA | AMD - Radeon |
Dung lượng ổ cứng | 512GB |
Màn hình cảm ứng | Không |